bốc bát họ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəwk˧˥ ɓaːt˧˥ hɔ̰ʔ˨˩ɓə̰wk˩˧ ɓa̰ːk˩˧ hɔ̰˨˨ɓəwk˧˥ ɓaːk˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwk˩˩ ɓaːt˩˩˨˨ɓəwk˩˩ ɓaːt˩˩ hɔ̰˨˨ɓə̰wk˩˧ ɓa̰ːt˩˧ hɔ̰˨˨

Danh từ[sửa]

bốc bát họ

  1. Hình thức vay tín chấp không chính thống của xã hội đen không tuân theo những quy định của pháp luậtlãi suất rất cao; người vay chỉ cần cung cấp các loại giấy tờ tuỳ thân như căn cước công dân, sổ hộ khẩu để được giải ngân khoản vay ngay lập tức. Tiền lãi của người vay sẽ bị trừ luôn vào khoản vay dẫn đến túng quẫn.
    Bốc bát họ mua iPhone X.