bổ túc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰˧˩˧ tuk˧˥ɓo˧˩˨ tṵk˩˧ɓo˨˩˦ tuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˩ tuk˩˩ɓo̰ʔ˧˩ tṵk˩˧

Động từ[sửa]

bổ túc

  1. Bồi bổ thêm cho đầy đủ, cho đáp ứng được yêu cầu.
    Bổ túc về nghiệp vụ
  2. Bổ túc văn hoá, nói tắt.
    Học bổ túc

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam