Bước tới nội dung

bỗ bã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓoʔo˧˥ ɓaʔa˧˥ɓo˧˩˨ ɓaː˧˩˨ɓo˨˩˦ ɓaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo̰˩˧ ɓa̰ː˩˧ɓo˧˩ ɓaː˧˩ɓo̰˨˨ ɓa̰ː˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bỗ bã

  1. Vụng về, thô lỗ, không có ý tứ.
    Ăn nói bỗ bã.
  2. (Ít dùng) Nói bữa ăn, thức ăn đầy đủ nhưng không được ngon, do cách chế biến sơ sài, cốt lấy nhiều.
    Bữa cơm bỗ bã, cốt lấy no.

Tham khảo

[sửa]
  • Bỗ bã, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam