bột phát
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔt˨˩ faːt˧˥ | ɓo̰k˨˨ fa̰ːk˩˧ | ɓok˨˩˨ faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓot˨˨ faːt˩˩ | ɓo̰t˨˨ faːt˩˩ | ɓo̰t˨˨ fa̰ːt˩˧ |
Động từ[sửa]
bột phát
- Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo.
- Hành động bột phát.
- Phong trào bột phát.
Tham khảo[sửa]
- "bột phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)