bủn rủn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṵn˧˩˧ zṵn˧˩˧ | ɓuŋ˧˩˨ ʐuŋ˧˩˨ | ɓuŋ˨˩˦ ɹuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓun˧˩ ɹun˧˩ | ɓṵʔn˧˩ ɹṵʔn˧˩ |
Tính từ[sửa]
bủn rủn
- (Hay đg.) . Cử động không nổi nữa, do gân cốt như rã rời ra.
- Hai chân bủn rủn không bước được.
- Sợ bủn rủn cả người.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bủn rủn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)