Bước tới nội dung

ba khía

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ xiə˧˥ɓaː˧˥ kʰḭə˩˧ɓaː˧˧ kʰiə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ xiə˩˩ɓaː˧˥˧ xḭə˩˧

Danh từ

[sửa]

ba khía

  1. (địa phương) cây sống ở nước mặn, to bằng nắm tay.
  2. (Danh pháp khoa học: Sesarma mederi) là một loài cua nhỏ trong họ Sesarmidae. Nó là nguyên liệu cho món mắm ba khía trứ danhmiền Tây.

Tham khảo

[sửa]
  • Ba khía, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam