trứ danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ˧˥ zajŋ˧˧tʂɨ̰˩˧ jan˧˥tʂɨ˧˥ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˩˩ ɟajŋ˧˥tʂɨ̰˩˧ ɟajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

trứ danh

  1. Rất nổi tiếng, ai cũng biết. Nhà điêu khắc trứ danh. Một tác phẩm trứ danh. Câu nói trứ danh.
  2. (Kng.) . Tuyệt, tuyệt vời. Trông trứ danh đấy chứ. Trứ danh hết chỗ nói.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]