ban miêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ miəw˧˧ɓaːŋ˧˥ miəw˧˥ɓaːŋ˧˧ miəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ miəw˧˥ɓaːn˧˥˧ miəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

ban miêu

  1. Bọ cánh cứngmàu xanh biếc hay đen, tiết ra chất có thể làm vị thuốc kích thích.

Tham khảo[sửa]

  • Ban miêu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam