Bước tới nội dung

biên nhận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˧ ɲə̰ʔn˨˩ɓiəŋ˧˥ ɲə̰ŋ˨˨ɓiəŋ˧˧ ɲəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˧˥ ɲən˨˨ɓiən˧˥ ɲə̰n˨˨ɓiən˧˥˧ ɲə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

biên nhận

  1. Giấy biên cho người khác giữ để chứng minh đã nhận tiền hoặc tài sản.
    Biên nhận tiền bán đất.

Động từ

[sửa]

biên nhận

  1. Ghi xác nhận đã nhận tiền hoặc vật gì.
    giấy biên nhận
    biên nhận vào sổ bàn giao

Tham khảo

[sửa]
  • Biên nhận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam