Bước tới nội dung

biêng biếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəŋ˧˧ ɓiək˧˥ɓiəŋ˧˥ ɓiə̰k˩˧ɓiəŋ˧˧ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəŋ˧˥ ɓiək˩˩ɓiəŋ˧˥˧ ɓiə̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

biêng biếc

  1. Màu xanhmức độ cao, và thuần khiết, nhìn thích mắt.
    Nước biển xanh biêng biếc.
    Trải ra trước mắt là khoảng không gian rộng và thuần khiết một màu xanh biêng biếc.