Bước tới nội dung

biến thái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiən˧˥ tʰaːj˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ tʰa̰ːj˩˧ɓiəŋ˧˥ tʰaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˩˩ tʰaːj˩˩ɓiə̰n˩˧ tʰa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

biến thái

  1. Sự biến đổi rõ rệt về hình dạngcấu tạo của một số động vật qua từng giai đoạn, từ ấu trùng tới lúc trưởng thành.
    biến thái của sâu bọ
  2. Người dâm dục, thèm tình dục.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam