Bước tới nội dung

biến thiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ tʰiən˧˧ɓiə̰ŋ˩˧ tʰiəŋ˧˥ɓiəŋ˧˥ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ tʰiən˧˥ɓiə̰n˩˧ tʰiən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 變遷

Danh từ

[sửa]

biến thiên

  1. Sự thay đổi lớn lao.
    Những biến thiên trong lịch sử.

Động từ

[sửa]

biến thiên

  1. (Toán học) Thay đổi giá trị.
    Sự biến thiên của hàm số.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]