Bước tới nội dung

biến trở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiən˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ɓiə̰ŋ˩˧ tʂəː˧˩˨ɓiəŋ˧˥ tʂəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiən˩˩ tʂəː˧˩ɓiə̰n˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

biến trở

  1. (Vật lí) Hệ thống dây dẫn có thể thay đổi điện trở để tăng hay giảm cường độ dòng điện.
    Dùng biến trở để điều chỉnh cường độ điện.
  2. Khí cụ điện dùng để điều chỉnh hoặc giới hạn dòng điện.

Tham khảo

[sửa]
  • Biến trở, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam