biến trở
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ | ɓiə̰ŋ˩˧ tʂəː˧˩˨ | ɓiəŋ˧˥ tʂəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ tʂəː˧˩ | ɓiə̰n˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]- (Vật lí) Hệ thống dây dẫn có thể thay đổi điện trở để tăng hay giảm cường độ dòng điện.
- Dùng biến trở để điều chỉnh cường độ điện.
- Khí cụ điện dùng để điều chỉnh hoặc giới hạn dòng điện.
Tham khảo
[sửa]- Biến trở, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam