biết thân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiət˧˥ tʰən˧˧ | ɓiə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥ | ɓiək˧˥ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiət˩˩ tʰən˧˥ | ɓiə̰t˩˧ tʰən˧˥˧ |
Động từ
[sửa]biết thân
- (ít dùng) Như biết thân biết phận
- Đã nghèo lại không biết thân, còn thích chơi trèo!
- (khẩu ngữ) thấy được rõ tác hại đối với bản thân mà hối hận, tránh lặp lại việc làm sai trái, dại dột của mình.
- Có thế mới biết thân!
- Đánh cho một trận cho nó biết thân!
Tham khảo
[sửa]- Biết thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam