Bước tới nội dung

biết thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiət˧˥ tʰən˧˧ɓiə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥ɓiək˧˥ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˩˩ tʰən˧˥ɓiə̰t˩˧ tʰən˧˥˧

Động từ

[sửa]

biết thân

  1. (ít dùng) Như biết thân biết phận
    Đã nghèo lại không biết thân, còn thích chơi trèo!
  2. (khẩu ngữ) thấy được tác hại đối với bản thânhối hận, tránh lặp lại việc làm sai trái, dại dột của mình.
    Có thế mới biết thân!
    Đánh cho một trận cho nó biết thân!

Tham khảo

[sửa]
  • Biết thân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam