Bước tới nội dung

bi ai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ aːj˧˧ɓi˧˥ aːj˧˥ɓi˧˧ aːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ aːj˧˥ɓi˧˥˧ aːj˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ Hán-Việt bi (“thương xót”) + ai (“thảm thương”).

Tính từ

[sửa]

bi ai

  1. Buồn thảm, gợi lòng thương xót.
    Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ. (Đặng Thai Mai)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]