bi ai
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˧ aːj˧˧ | ɓi˧˥ aːj˧˥ | ɓi˧˧ aːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˥ aːj˧˥ | ɓi˧˥˧ aːj˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ Hán-Việt bi (“thương xót”) + ai (“thảm thương”).
Tính từ[sửa]
bi ai
- Buồn thảm, gợi lòng thương xót.
- Không có những giọng bi ai, những câu rên rỉ. (Đặng Thai Mai)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bi ai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)