bi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓi˧˧ | ɓi˧˥ | ɓi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˥ | ɓi˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bi”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bi
- Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay hoặc làm đồ chơi trẻ con.
- Mua bi xe đạp .
- Trục quay bị trờn bi.
- Mua cho thằng bé mấy viên bi.
Tính từ[sửa]
bi
- Thương cảm.
- Vở kịch vừa bi vừa hùng.
- Bi quan, nói tắt.
- Cậu ấy nhìn đời bi lắm.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kangjia[sửa]
Đại từ nhân xưng[sửa]
bi
- tôi.
Tiếng Đông Hương[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: [pi]
Đại từ nhân xưng[sửa]
bi
- tôi.
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Latinh hóa[sửa]
bi
- Nonstandard spelling of bī.
- Nonstandard spelling of bí.
- Nonstandard spelling of bǐ.
- Nonstandard spelling of bì.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- English transcriptions of Mandarin speech often fail to distinguish between the critical tonal differences employed in the Mandarin language, using words such as this one without the appropriate indication of tone.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt gốc Pháp
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Mục từ tiếng Kangjia
- Đại từ nhân xưng
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- non-lemma formstiếng Quan Thoại
- Sort key tracking/redundant
- Bính âm Hán ngữ
- nonstandard forms tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Đại từ tiếng Kangjia
- Đại từ tiếng Đông Hương