Bước tới nội dung

bày biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤j˨˩ ɓiə̰ʔn˨˩ɓaj˧˧ ɓiə̰ŋ˨˨ɓaj˨˩ ɓiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaj˧˧ ɓiən˨˨ɓaj˧˧ ɓiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

bày biện

  1. Sắp đặt đồ đạc cho đẹp mắt.
    Bày biện đồ đạc.
    Trong nhà bày biện đơn giản.
  2. Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương.
    Đừng bày biện ra lắm thứ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]