bạn bè
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔn˨˩ ɓɛ̤˨˩ | ɓa̰ːŋ˨˨ ɓɛ˧˧ | ɓaːŋ˨˩˨ ɓɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˨˨ ɓɛ˧˧ | ɓa̰ːn˨˨ ɓɛ˧˧ |
Danh từ[sửa]
bạn bè
- Bạn (nói khái quát)
- đối xử tốt với bạn bè
- hai người là chỗ bạn bè thân thiết
- là những người có mối liên kết qua tình bạn.
Đồng nghĩa[sửa]
Động từ[sửa]
bạn bè
- Kết bạn.
- không bạn bè gì với nó!
- bạn bè với toàn hạng du đãng
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bạn bè, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam