kết bạn

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ ɓa̰ːʔn˨˩kḛt˩˧ ɓa̰ːŋ˨˨kəːt˧˥ ɓaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ ɓaːn˨˨ket˩˩ ɓa̰ːn˨˨kḛt˩˧ ɓa̰ːn˨˨


Động từ[sửa]

kết bạn

  1. Gắn bó với nhau thành bạn thân.
    hai người kết bạn với nhau đã lâu
  2. () Như kết duyên.
    trai gái thời nay được tự do kết bạn với nhau

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Kết bạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam