Bước tới nội dung

bức bách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨk˧˥ ɓajk˧˥ɓɨ̰k˩˧ ɓa̰t˩˧ɓɨk˧˥ ɓat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨk˩˩ ɓajk˩˩ɓɨ̰k˩˧ ɓa̰jk˩˧

Động từ

[sửa]

bức bách

  1. Bức (nói khái quát).
    Bị bức bách phải làm.
  2. (Kng.; id.) . (Việc) đòi hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn.
    Công việc bức bách, một phút cũng không chậm trễ được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]