cà kheo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ xɛw˧˧ | kaː˧˧ kʰɛw˧˥ | kaː˨˩ kʰɛw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ xɛw˧˥ | kaː˧˧ xɛw˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]cà kheo
- Đồ dùng làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội, chông gai.
- Đi cà kheo.
- Chân như đôi cà kheo (cao và gầy).
Tham khảo
[sửa]- "cà kheo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)