Bước tới nội dung

cà kheo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ xɛw˧˧kaː˧˧ kʰɛw˧˥kaː˨˩ kʰɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ xɛw˧˥kaː˧˧ xɛw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cà kheo

  1. Đồ dùng làm bằng một cặp cây dàichỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội, chông gai.
    Đi cà kheo.
    Chân như đôi cà kheo (cao và gầy).

Tham khảo

[sửa]