cành thiên hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤jŋ˨˩ tʰiən˧˧ hɨəŋ˧˧kan˧˧ tʰiəŋ˧˥ hɨəŋ˧˥kan˨˩ tʰiəŋ˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˧ tʰiən˧˥ hɨəŋ˧˥kajŋ˧˧ tʰiən˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

cành thiên hương

  1. Cành hoa thơm của trời, với người đẹp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]