Bước tới nội dung

cách li

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajk˧˥ li˧˧ka̰t˩˧ li˧˥kat˧˥ li˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajk˩˩ li˧˥ka̰jk˩˧ li˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 隔離.

Động từ

[sửa]

cách li

  1. Phong tỏa, cho một người trong trạng thái cô lập để phòng tránh một việc gì đó.

Đồng nghĩa

[sửa]