cánh bằng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˥ ɓa̤ŋ˨˩ | ka̰n˩˧ ɓaŋ˧˧ | kan˧˥ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˩˩ ɓaŋ˧˧ | ka̰jŋ˩˧ ɓaŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
cánh bằng
- Cánh chim bằng, một giống chim tương truyền là to nhất và bay cao nhất thế gian, ý nói cho người có tài.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cánh bằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)