Bước tới nội dung

còi xương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̤j˨˩ sɨəŋ˧˧kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥kɔj˨˩ sɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥kɔj˧˧ sɨəŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

còi xương

  1. (Cơ thể người) Có xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố chất.
    Đứa bé bị còi xương.
    Bệnh còi xương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]