thiên vị
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ vḭʔ˨˩ | tʰiəŋ˧˥ jḭ˨˨ | tʰiəŋ˧˧ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ vi˨˨ | tʰiən˧˥ vḭ˨˨ | tʰiən˧˥˧ vḭ˨˨ |
Tính từ[sửa]
thiên vị
- Chỉ ai đó làm việc một cách không công bằng
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: unfair
Động từ[sửa]
thiên vị
- Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía.
- Đối xử thiên vị .
- Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: bias
Tham khảo[sửa]
- "thiên vị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)