công cuộc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ kuək˨˩ | kəwŋ˧˥ kuək˨˨ | kəwŋ˧˧ kuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ kuək˨˨ | kəwŋ˧˥˧ kuək˨˨ |
Danh từ
[sửa]công cuộc
- Việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội.
- công cuộc kháng chiến kiến quốc
- công cuộc xây dựng nước nhà
- Quá trình thực hiện một mục đích quan trong có kế hoạch.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Công cuộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam