Bước tới nội dung

công sứ quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧˧˥ kwaːn˧˥kəwŋ˧˥ ʂɨ̰˩˧ kwa̰ːŋ˩˧kəwŋ˧˧ ʂɨ˧˥ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ʂɨ˩˩ kwaːn˩˩kəwŋ˧˥˧ ʂɨ̰˩˧ kwa̰ːn˩˧

Danh từ

[sửa]

công sứ quán

  1. Cơ quan đại diện chính thứctoàn diện của một nướcnước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền đứng đầu, thấp hơn đại sứ quán.
    Trước kia đối với nước nhỏ người ta lập công sứ quán thay vì đại sứ quán.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Công sứ quán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam