Bước tới nội dung

cơ khí học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ xi˧˥ ha̰ʔwk˨˩kəː˧˥ kʰḭ˩˧ ha̰wk˨˨kəː˧˧ kʰi˧˥ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ xi˩˩ hawk˨˨kəː˧˥ xi˩˩ ha̰wk˨˨kəː˧˥˧ xḭ˩˧ ha̰wk˨˨

Danh từ

[sửa]

cơ khí học

  1. Ngành khoa học về máy, tổng hợp toàn bộ những nghiên cứu khoa học về các vấn đề chung nhất liên quan tới chế tạo máy.

Tham khảo

[sửa]
  • Cơ khí học, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam