Bước tới nội dung

cải cúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kuk˧˥kaːj˧˩˨ kṵk˩˧kaːj˨˩˦ kuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ kuk˩˩ka̰ːʔj˧˩ kṵk˩˧

Danh từ

[sửa]

cải cúc

  1. Cây thân nhỏ trông giống như cây cải, giống lá cúc, mùi thơm, dùng làm thức ăn.
    Chăm bón luống cải cúc.
    Nấu canh cải cúc.

Tham khảo

[sửa]
  • Cải cúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam