Bước tới nội dung

cảm hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 感化. Trong đó: (“cảm”: cảm động); (“hóa”: biến thành).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ hwaː˧˥kaːm˧˩˨ hwa̰ː˩˧kaːm˨˩˦ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ hwa˩˩ka̰ːʔm˧˩ hwa̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cảm hóa

  1. Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình.
    Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]