Bước tới nội dung

cảnh tỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ tḭ̈ŋ˧˩˧kan˧˩˨ tïn˧˩˨kan˨˩˦ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ tïŋ˧˩ka̰ʔjŋ˧˩ tḭ̈ʔŋ˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Cảnh: đánh thức; tỉnh: tỉnh lại

Động từ

[sửa]

cảnh tỉnh

  1. Làm cho thấy sự sai lầm sửa chữa.
    Bác Hồ đã cảnh tỉnh chúng ta về nguy cơ đó (Hoàng Tùng)

Tham khảo

[sửa]