Bước tới nội dung

cất giữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kət˧˥ zɨʔɨ˧˥kə̰k˩˧˧˩˨kək˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kət˩˩ ɟɨ̰˩˧kət˩˩ ɟɨ˧˩kə̰t˩˧ ɟɨ̰˨˨

Động từ

[sửa]

cất giữ

  1. Cấtgiữ gìn cho nguyên vẹn, cho khỏi hư hỏng, trong một thời gian (nói khái quát)
    Cất giữ thức ăn trong tủ lạnh.
    Cất giữ hồ sơ, sổ sách.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cất giữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam