cấu kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥ kiə̰ʔn˨˩kə̰w˩˧ kiə̰ŋ˨˨kəw˧˥ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩ kiən˨˨kəw˩˩ kiə̰n˨˨kə̰w˩˧ kiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

cấu kiện

  1. Bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.)
    Sản xuất các cấu kiện bê tông.
    Lắp ráp các cấu kiện máy tính.

Tham khảo[sửa]

  • Cấu kiện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam