Bước tới nội dung

chỉnh thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ tʰḛ˧˩˧ʨïn˧˩˨ tʰe˧˩˨ʨɨn˨˩˦ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ tʰe˧˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ tʰḛʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

chỉnh thể

  1. Thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt chẽ, hữu cơ với nhau.
  2. bộ phận chính.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chỉnh thể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam