Bước tới nội dung

cấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥kə̰w˩˧kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩kə̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cấu

  1. Bấm hai đầu móng tay vào và lôi ra.
    Cấu vào tay.
    Cấu lấy một miếng xôi.
  2. Xâu xé ra từng ít một.
    Tiền của tập thể mỗi người cấu một ít như thế thì còn làm ăn gì nữa.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt cầu, từ tiếng Trung Quốc .

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cấu

  1. cầu.
    Cái cấu khảm ta̱bắc cầu qua sông

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên