cấu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəw˧˥ | kə̰w˩˧ | kəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˩˩ | kə̰w˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “cấu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cấu
- Bấm hai đầu móng tay vào và lôi ra.
- Cấu vào tay.
- Cấu lấy một miếng xôi.
- Xâu xé ra từng ít một.
- Tiền của tập thể mỗi người cấu một ít như thế thì còn làm ăn gì nữa.
Tham khảo
[sửa]- "cấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt cầu, từ tiếng Trung Quốc 橋.
Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəw˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəw˦]
Danh từ
[sửa]cấu
- cầu.
- Cái cấu khảm ta̱ ― bắc cầu qua sông
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Từ tiếng Tày gốc Việt
- Từ tiếng Tày gốc Trung Quốc
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
- Pages using bad params when calling Template:cite-old