Bước tới nội dung

cấu véo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥ vɛw˧˥kə̰w˩˧ jɛ̰w˩˧kəw˧˥ jɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩ vɛw˩˩kə̰w˩˧ vɛ̰w˩˧

Động từ

[sửa]

cấu véo

  1. Cấuvéo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát)
    Bọn trẻ cấu véo nhau.
  2. (khẩu ngữ) bớt xén, lấy đi từng ít một để làm của riêng.
    Cấu véo vào công quỹ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cấu véo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam