bớt xén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːt˧˥ sɛn˧˥ɓə̰ːk˩˧ sɛ̰ŋ˩˧ɓəːk˧˥ sɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːt˩˩ sɛn˩˩ɓə̰ːt˩˧ sɛ̰n˩˧

Động từ[sửa]

bớt xén

  1. Lấy bớt đi để hưởng riêng một phần cái đáng lẽ phải đem dùng hết, phải chi hết.
    Bớt xén tiền công của thợ.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bớt xén, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam