Bước tới nội dung

cầm đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩kəm˧˧ ɗɨəŋ˧˧kəm˨˩ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ɗɨəŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cầm đường

  1. Nhà ngồi gẩy đàn. Nhắc tích Bật Tử Tiện làm quan huyện Đan Phủ, gẩy đàn công việc đều xong.
    Về sau danh từ cầm đường chỉ nhà quan huyện làm việc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]