cam đường
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ | kaːm˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | kaːm˧˧ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | kaːm˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Định nghĩa[sửa]
cam đường
- Tên một bài thơ trong Kinh Thi, nhắc lại công đức của Thiệu Bá đời Chu, một ông quan tốt, thường ngồi xử kiện ở gốc cây cam đường. Nhân dân nhớ ơn bảo nhau đừng chặt cây cam giữ làm kỷ niệm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cam đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)