Bước tới nội dung

cam đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩kaːm˧˥ ɗɨəŋ˧˧kaːm˧˧ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˥ ɗɨəŋ˧˧kaːm˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

cam đường

  1. Tên một bài thơ trong Kinh Thi, nhắc lại công đức của Thiệu đời Chu, một ông quan tốt, thường ngồi xử kiệngốc cây cam đường. Nhân dân nhớ ơn bảo nhau đừng chặt cây cam giữ làm kỷ niệm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]