Bước tới nội dung

cầm lái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̤m˨˩ laːj˧˥kəm˧˧ la̰ːj˩˧kəm˨˩ laːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəm˧˧ laːj˩˩kəm˧˧ la̰ːj˩˧

Từ tương tự

Động từ

cầm lái

  1. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè.
    Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo

[sửa]