cầu ao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ aːw˧˧ | kəw˧˧ aːw˧˥ | kəw˨˩ aːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ aːw˧˥ | kəw˧˧ aːw˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
cầu ao
- Vật bằng ván hoặc tre được bắc từ bờ ao ra để tiện cho việc giặt giũ, rửa ráy, lấy nước.
- Rửa rau cầu ao.
Tham khảo[sửa]
- Cầu ao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam