Bước tới nội dung

cầu cống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ kəwŋ˧˥kəw˧˧ kə̰wŋ˩˧kəw˨˩ kəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ kəwŋ˩˩kəw˧˧ kə̰wŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

cầu cống

  1. Cầucống, về mặt là những công trình bảo đảm giao thông (nói khái quát)
    Xây dựng cầu cống.

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu cống, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam