cầu tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cầu: xin; tự: nối dõi

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ tɨ̰ʔ˨˩kəw˧˧ tɨ̰˨˨kəw˨˩˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧˨˨kəw˧˧ tɨ̰˨˨

Động từ[sửa]

cầu tự

  1. Đến các đền chùa cầu xin có con trai để nối dõi tông đường.
    Chiều chuộng quá như con cầu tự (Nguyễn Tuân)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]