Bước tới nội dung

cấu tứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəw˧˥˧˥kə̰w˩˧ tɨ̰˩˧kəw˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˩˩˩˩kə̰w˩˧ tɨ̰˩˧

Động từ

[sửa]

cấu tứ

  1. (văn nghệ sĩ) suy nghĩ, xác địnhtổ chức về cả hai mặt nội dungnghệ thuật trong quá trình chuẩn bị sáng tác một tác phẩm.
    Bài thơ có cấu tứ rất lạ.

Tham khảo

[sửa]
  • Cấu tứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam