Bước tới nội dung

cận cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔn˨˩ ka̰jŋ˧˩˧kə̰ŋ˨˨ kan˧˩˨kəŋ˨˩˨ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˨˨ kajŋ˧˩kə̰n˨˨ kajŋ˧˩kə̰n˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

cận cảnh

  1. Cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiệncự li gần (thường lấy hình người khoảng từ ngực trở lên); đối lập với viễn cảnh.
    Bức ảnh chụp cận cảnh.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cận cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam