Bước tới nội dung

cam thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːm˧˧ tʰa̰ːw˧˩˧kaːm˧˥ tʰaːw˧˩˨kaːm˧˧ tʰaːw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˥ tʰaːw˧˩kaːm˧˥˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Từ tương tự

Từ nguyên

Cam: ngọt; thảo; cỏ

Danh từ

[sửa]

cam thảo

  1. Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
    Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo

[sửa]