can đảm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˧ ɗa̰ːm˧˩˧ | kaːŋ˧˥ ɗaːm˧˩˨ | kaːŋ˧˧ ɗaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˧˥ ɗaːm˧˩ | kaːn˧˥˧ ɗa̰ːʔm˧˩ |
Tính từ
[sửa]- Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
- Em bé can đảm, dám đi đêm một mình.
- Can đảm chịu đựng nỗi đau thương.
Tham khảo
[sửa]- "can đảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)