can thiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaːn˧˧ tʰiə̰ʔp˨˩ | kaːŋ˧˥ tʰiə̰p˨˨ | kaːŋ˧˧ tʰiəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːn˧˥ tʰiəp˨˨ | kaːn˧˥ tʰiə̰p˨˨ | kaːn˧˥˧ tʰiə̰p˨˨ | |
Động từ
can thiệp
- Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó.
- Thấy chuyện bất bình thì can thiệp.
- Can thiệp vào nội bộ của nước khác.
- Can thiệp vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào nước khác).
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “can thiệp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)