can thiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːn˧˧ tʰiə̰ʔp˨˩kaːŋ˧˥ tʰiə̰p˨˨kaːŋ˧˧ tʰiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˧˥ tʰiəp˨˨kaːn˧˥ tʰiə̰p˨˨kaːn˧˥˧ tʰiə̰p˨˨

Động từ[sửa]

can thiệp

  1. Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó.
    Thấy chuyện bất bình thì can thiệp.
    Can thiệp vào nội bộ của nước khác.
    Can thiệp vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào nước khác).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]