Bước tới nội dung

cao áp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ aːp˧˥kaːw˧˥ a̰ːp˩˧kaːw˧˧ aːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ aːp˩˩kaːw˧˥˧ a̰ːp˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Cao: cao; áp: ép

Danh từ

[sửa]

cao áp

  1. Áp suất cao.
    Cao áp của hơi trong nồi hơi.

Tính từ

[sửa]

cao áp

  1. áp suất cao.
    Đèn cao áp.

Tham khảo

[sửa]